Từ điển Thiều Chửu
幾 - ki/kỉ/kí
① Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki 知幾 biết cơ từ lúc mới có. ||② Sẽ tới, gần, như thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp, v.v. ||③ Hẹn. ||④ Xét. ||⑤ Nguy. ||⑥ Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu, như kỉ hà 幾何 mấy hử? bao nhiêu hử? ||⑦ Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí 覬.

Từ điển Trần Văn Chánh
幾 - khởi
(văn) Há (biểu thị ý phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 幾爲知計哉? Há là biết kế ư? (Tuân tử: Đại lược).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幾 - ki
Nhỏ bé — Gần gũi — Các âm khác là Kí, Kỉ, Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幾 - kí
Mong muốn. Trông chờ — Các âm là Ki, Kì, Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幾 - kì
Dùng như chữ Kì 圻— Các âm khác Ki, Kí, Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幾 - kỉ
Bao nhiêu. Tiếng dùng để hỏi về số lượng — Các âm khác là Ki, Kí, Kì.


幾何 - kỉ hà || 幾許 - kỉ hứa ||